Dothithanhha.net gửi đến quý khách hàng danh sách bán Liền kề Thanh Hà ngày 16/06/2016. Quý khách hàng có nhu cầu gọi Hotline 0435.202.303 - 0906.205.887 - 0904.313.903 để được tư vấn.
1. Danh sách bán liền kề B1.1 Liền kề Thanh Hà
Phân Khu | Tên Lô | tên căn | diện tích (m2) | hướng | Chiều Rộng Mặt Đường (m) | Mặt tiền(m) | Đơn Gía Bán ( triệu/m2)- Chưa có VAT | Đơn Gía Bán ( triệu/m2) - đã có VAT | Giá Gốc triệu/m2 ( chưa có VAT) | Giá Gốc triệu/m2 ( đã có VAT) | VAT ( triệu) | % HĐ đã đóng | Giá Chênh | Đợt 1 -% giá HD + chênh+VAT | Tổng Tiền ( triệu) | ghi chú |
B1.1 | LK08 | 19 | 100.0 | Tây Nam | 25 | 5 | 23.0 | 24.5 | 15.0 | 16.5 | 150.0 | 30.0 | 800.0 | 1295.0 | 2450.0 | |
B1.1 | LK12 | 11 | 73.1 | Đông Nam Đông Bắc | 25 | 5 | 31.5 | 33.0 | 15.0 | 16.5 | 109.7 | 30.0 | 1206.2 | 1568.0 | 2412.3 | Góc |
B1.1 | LK15 | 08 | 90.0 | Đông Bắc | 25 | 5 | 20.0 | 21.5 | 15.0 | 16.5 | 135.0 | 30.0 | 500.0 | 945.5 | 1935.0 | |
B1.1 | LK15 | 09 | 90.0 | Đông Bắc | 25 | 5 | 20.0 | 21.5 | 15.0 | 16.5 | 135.0 | 30.0 | 500.0 | 945.5 | 1935.0 | |
B1.1 | LK15 | 14 | 108.0 | Đông Bắc-Đông Nam | 25 | 5 | 21.0 | 22.5 | 15.0 | 16.5 | 162.0 | 30.0 | 600.0 | 1134.6 | 2430.0 | Góc |
B1.1 | LK11 | 02 | 90.0 | Đông Bắc | 14 | 5 | 19.0 | 20.5 | 15.0 | 16.5 | 135.0 | 30.0 | 400.0 | 845.5 | 1845.0 | Mua cả lốc giá TL |
B1.1 | LK11 | 03 | 90.0 | Đông Bắc | 14 | 5 | 19.0 | 20.5 | 15.0 | 16.5 | 135.0 | 30.0 | 400.0 | 845.5 | 1845.0 | Mua cả lốc giá TL |
B1.1 | LK11 | 04 | 90.0 | Đông Bắc | 14 | 5 | 19.0 | 20.5 | 15.0 | 16.5 | 135.0 | 30.0 | 400.0 | 845.5 | 1845.0 | Mua cả lốc giá TL |
B1.1 | LK11 | 05 | 90.0 | Đông Bắc | 14 | 5 | 19.0 | 20.5 | 15.0 | 16.5 | 135.0 | 30.0 | 400.0 | 845.5 | 1845.0 | Mua cả lốc giá TL |
B1.2 | LK12 | 13 | 90.0 | Tây Nam | 14 | 5 | 16.0 | 17.6 | 144.0 | 31.0 | Thỏa thuận | Góc | ||||
B1.3 | LK13 | 14 | 90.0 | Tây Nam | 14 | 5 | 19.0 | 20.6 | 16.0 | 17.6 | 144.0 | 32.0 | 300.0 | 806.9 | 1854.0 | |
B1.1 | LK11 | 17 | 90.0 | Tây Nam | 14 | 5 | 19.0 | 20.5 | 15.0 | 16.5 | 135.0 | 30.0 | 400.0 | 845.5 | 1845.0 | Mua cả lốc giá TL |
B1.1 | LK11 | 18 | 90.0 | Tây Nam | 14 | 5 | 19.0 | 20.5 | 15.0 | 16.5 | 135.0 | 30.0 | 400.0 | 845.5 | 1845.0 | Mua cả lốc giá TL |
B1.1 | LK11 | 19 | 90.0 | Tây Nam | 14 | 5 | 19.0 | 20.5 | 15.0 | 16.5 | 135.0 | 30.0 | 400.0 | 845.5 | 1845.0 | Mua cả lốc giá TL |
B1.1 | LK11 | 20 | 90.0 | Tây Nam | 14 | 5 | 19.0 | 20.5 | 15.0 | 16.5 | 135.0 | 30.0 | 400.0 | 845.5 | 1845.0 | Mua cả lốc giá TL |
B1.1 | LK11 | 21 | 90.0 | Tây Nam | 14 | 5 | 19.0 | 20.5 | 15.0 | 16.5 | 135.0 | 30.0 | 400.0 | 845.5 | 1845.0 | Mua cả lốc giá TL |
2. Danh sách bán Liền kề Thanh Hà Lô B2.1 và khu A:
Phân Khu | Tên Lô | tên căn | diện tích (m2) | hướng | Chiều Rộng Mặt Đường (m) | Mặt tiền(m) | Đơn Gía Bán ( triệu/m2) - đã có VAT | Giá Gốc triệu/m2 ( đã có VAT) | % HĐ đã đóng | Chênh | Đợt 1 -% giá HD + chênh+VAT | Tổng Tiền ( triệu) | ghi chú |
B2.1 | LK01 | 08 | 85.6 | Đông | 14 | 5 | 20.1 | 18.0 | 50.0 | 90.0 | 860.4 | 1630.8 | |
B2.1 | LK02 | 07 | 85.6 | Đông | 17 | 5 | 21.9 | 19.0 | 50.0 | 250.0 | 1063.2 | 1876.4 | View hồ |
B2.1 | LK02 | 08 | 85.6 | Đông | 17 | 5 | 21.9 | 19.0 | 50.0 | 250.0 | 1063.2 | 1876.4 | View hồ |
B2.1 | LK02 | 22 | 85.6 | Đông | 17 | 5 | 24.8 | 19.0 | 50.0 | 250.0 | 1063.2 | 1876.4 | View hồ |
B2.1 | LK03 | 52 | 85.6 | Tây | 17 | 5 | 21.1 | 19.0 | 50.0 | 90.0 | 903.2 | 1716.4 | |
B2.1 | LK03 | 62 | 85.6 | Tây | 17 | 5 | 21.3 | 19.0 | 50.0 | 100.0 | 913.2 | 1726.4 | |
B2.1 | LK04 | 27 | 85.6 | Đông | 17 | 5 | 20.9 | 19.0 | 50.0 | 165.0 | 978.2 | 1791.4 | |
B2.3 | LK6 | 16 | 127.6 | Tây - Nam | 25 | 14 | 18.8 | 18.0 | 50.0 | 100.0 | 1248.4 | 2396.8 | |
B1.1 | BT02 | 12 | 222.0 | Đông Nam - Đông Bắc | 25 | 28 | 28.0 | 15.0 | 50.0 | 2886.0 | 4551.0 | 6216.0 | Góc |
B1.2 | LK4 | 22 | 100.0 | Tây Nam | 25 | 5 | 23.6 | 22.0 | 50.0 | 160.0 | 1260.0 | 2360.0 | |
B1.2 | LK4 | 24 | 127.5 | Tây Nam - Tây Bắc | 25 | 14 | 32.0 | 24.2 | 50.0 | 800.0 | 2342.8 | 3885.5 | Góc |
B1.2 | LK5 | 18 | 100.0 | Tây Nam | 25 | 5 | 23.5 | 22.0 | 50.0 | 150.0 | 1250.0 | 2350.0 | |
B1.2 | LK5 | 19 | 100.0 | Tây Nam | 25 | 5 | 23.5 | 22.0 | 50.0 | 150.0 | 1250.0 | 2350.0 | |
B1.2 | LK6 | 01 | 102.0 | Đông Bắc | 14 | 5 | 19.1 | 18.0 | 50.0 | 110.0 | 1028.0 | 1946.0 | |
A1.2 | LK04 | 06 | 100.0 | Đông Bắc | 17 | 5 | 19.5 | 19.0 | 50.0 | 50.0 | 1000.0 | 1950.0 | |
A1.2 | LK04 | 07 | 100.0 | Đông Bắc | 17 | 5 | 19.5 | 19.0 | 50.0 | 50.0 | 1000.0 | 1950.0 | |
B1.2 | LK6 | 09 | 100.0 | Đông Bắc | 14 | 5 | 18.6 | 18.0 | 50.0 | 60.0 | 960.0 | 1860.0 | |
B1.2 | LK6 | 13 | 85.0 | Đông Nam | 17 | 5 | 18.8 | 18.0 | 50.0 | 70.0 | 835.0 | 1600.0 | |
B1.2 | LK6 | 17 | 100.0 | Tây Nam | 25 | 5 | 19.7 | 19.0 | 50.0 | 70.0 | 1020.0 | 1970.0 | |
A1.2 | LK10 | 03 | 95.0 | Đông Bắc | 14 | 5 | 18.8 | 18.0 | 50.0 | 80.0 | 935.0 | 1790.0 | |
A1.2 | LK14 | 16 | 92.0 | Đông Nam | 25 | 5 | 24.2 | 22.0 | 50.0 | 200.0 | 1212.0 | 2224.0 | Đầu đốc |
A1.2 | LK14 | 17 | 96.6 | Đông Nam | 25 | 5 | 24.1 | 22.0 | 50.0 | 200.0 | 1263.0 | 2326.1 | Đầu đốc |
A1.2 | LK14 | 18 | 101.3 | Đông Nam | 25 | 5 | 24.0 | 22.0 | 50.0 | 200.0 | 1314.1 | 2428.2 | Đầu đốc |
A1.2 | LK14 | 19 | 115.4 | Đông Nam - Tây Nam | 25 | 24 | 26.3 | 22.0 | 50.0 | 500.0 | 1769.1 | 3038.1 | Góc |
A2.4 | LK10 | 08 | 100.0 | Bắc | 14 | 5 | 18.3 | 18.0 | 50.0 | 25.0 | 925.0 | 1825.0 | |
A2.4 | LK11 | 11 | 100.0 | Bắc | 17 | 5 | 19.3 | 19.0 | 50.0 | 25.0 | 975.0 | 1925.0 | |
A2.4 | LK11 | 12 | 100.0 | Bắc | 17 | 5 | 19.3 | 19.0 | 50.0 | 25.0 | 975.0 | 1925.0 | |
A2.4 | LK11 | 17 | 100.0 | Nam | 14 | 5 | 18.3 | 18.0 | 50.0 | 25.0 | 925.0 | 1825.0 | |
A2.4 | LK11 | 18 | 100.0 | Nam | 14 | 5 | 18.3 | 18.0 | 50.0 | 25.0 | 925.0 | 1825.0 | |
A2.4 | LK11 | 19 | 100.0 | Nam | 14 | 5 | 18.3 | 18.0 | 50.0 | 25.0 | 925.0 | 1825.0 | |
A2.4 | LK11 | 20 | 100.0 | Nam | 14 | 5 | 18.3 | 18.0 | 50.0 | 25.0 | 925.0 | 1825.0 | |
A2.4 | LK10 | 10 | 100.0 | Bắc | 14 | 5 | 18.3 | 18.0 | 50.0 | 25.0 | 925.0 | 1825.0 | |
A2.4 | LK10 | 11 | 100.0 | Bắc | 14 | 5 | 18.3 | 18.0 | 50.0 | 25.0 | 925.0 | 1825.0 | |
A2.4 | LK10 | 12 | 100.0 | Bắc | 14 | 5 | 18.3 | 18.0 | 50.0 | 25.0 | 925.0 | 1825.0 | |
A2.4 | LK13 | 03 | 100.0 | Đông | 17 | 5 | 19.3 | 19.0 | 50.0 | 25.0 | 975.0 | 1925.0 | |
A2.4 | LK13 | 04 | 100.0 | Đông | 17 | 5 | 19.3 | 19.0 | 50.0 | 25.0 | 975.0 | 1925.0 | |
A2.4 | LK13 | 05 | 100.0 | Đông | 17 | 5 | 19.3 | 19.0 | 50.0 | 25.0 | 975.0 | 1925.0 | |
A1.2 | BT4 | 07 | 200.0 | Tây Nam | 14 | 10 | 18.0 | 17.0 | 50.0 | 200.0 | 1900.0 | 3600.0 | Góc |
Liên hệ Hotline để được tư vấn Liền Kề Thanh Hà, Biệt thự Thanh Hà, Chung cư Thanh Hà: 0435.202.303 - 0906.205.887 - 0904.313.903
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Sở giao Thanh tra Sở triển khai nhiệm vụ theo Thông báo số 279/TB-VP ngày 13/6/2023 của Văn phòng UBND Thành phố. Trong đó phó chủ tịch UBND Thành ...
Cập nhật tháng 9/2023 Giá đất nền liền kề ,biệt thự khu đô thị thanh hà năm 2023 trung bình khoảng 40tr/m2 - 90tr/m2 diện tích từ 100m2 - 300m2 .. các mặt đường từ 14m,17m, 25m, 30m. Hot: Biệt thự ...
Ngày 29/5/2023 tại trụ sở UBND Thành phố, các phó chủ tịch UBND Thành phố đã nghe báo cáo về xử lý các tồn tại vướng mắc tại dự án đường trục phía Nam theo hình thức BT ...